STT | Loại giấy tờ kèm theo | Gợi ý cách đặt tên file | "Document Type"
(chọn khi tải lên OASIS)
|
1 | Bản sao công chứng bằng cấp chính quy
| 01-Applicant's Full Name-Degree-V
| Degree Certificate
(Nếu có nhiều bằng cấp, ghi rõ bằng Degree 1,2...)
|
2 | Bản dịch công chứng bằng cấp chính quy (nếu bản gốc không phải bằng tiếng Anh) | 02-Applicant's Full Name-Degree-E
| Degree Certificate
|
3 | Bản sao công chứng bảng điểm chính quy | 03-Applicant's Full Name-Transcript-V
| Transcript
|
4 | Bản dịch công chứng bảng điểm chính quy (nếu bản gốc không phải bằng tiếng Anh) | 04-Applicant's Full Name-Transcript-E
| Academic transcript
|
5 | Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh quốc tịch (hộ chiếu/CMND/Căn cước công dân) | 05-Applicant's Full Name-Citizenship
| Proof of citizenship
|
6 | Bản sao công chứng giấy khai sinh | 06-Applicant's Full Name-Birth Certificate-V
| Proof of citizenship
|
7 | Bản dịch công chứng giấy khai sinh | 07-Applicant's Full Name-Birth Certificate-E
| Proof of citizenship
|
8 | Bản sao công chứng hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng chính thức với ứng viên là công chức nhà nước để chứng minh kinh nghiệm làm việc | 08-Applicant's Full Name-Work Contract
| Other document
|
9 | Lý lịch tự thuật (dán ảnh hộ chiếu 4x6, đóng dấu giáp lai và cơ quan hiện tại ký và đóng dấu xác nhận) | 09-Applicant's Full Name-CV
| Curriculum Vitae template
|
10 | Thư giới thiệu của cơ quan (đóng dấu của cơ quan hiện tại) | 10-Applicant's Full Name-Employer Reference
| Employer Reference Letter template
|
11 | Thư giới thiệu học thuật:
Một thư giới thiệu học thuật đối với ứng viên xin học bậc Thạc sỹ tín chỉ.
Hai thư giới thiệu học thuật đối với ứng viên xin học bậc Thạc sỹ nghiên cứu
| 11-Applicant's Full Name-Academic Reference | Academic Referee Report template |
12 | Danh mục các bài báo (đối với ứng viên xin học bậc Thạc sỹ nghiên cứu) | 12-Applicant's Full Name-Publications
| Other document
|
13 | IELTS hoặc TOEFL iBT/PTE Academic (ngày thi từ ngày 1 tháng 1 năm 2022 trở đi đối với tất cả ứng viên trừ ứng viên thuộc cơ quan chính quyền địa phương cấp tỉnh, huyện và ứng viên có hoàn cảnh khó khăn) | 13-Applicant's Full Name-English
| Proof of English Language Proficiency
|
14 | Tóm tắt đề cương nghiên cứu (đối với ứng viên xin học bậc Thạc sỹ nghiên cứu) | 14-Applicant's Full Name-Research Proposal
| Other document (no template available)
|
15 | Bằng chứng đã liên lạc với giáo sư hướng dẫn (đối với ứng viên xin học bậc Thạc sỹ nghiên cứu) | 15-Applicant's Full Name-Supervisor
| Other document
|
16 | Chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận thành tích/giải thưởng quốc gia, quốc tế hoặc ở bậc đại học (nếu có) | 16-Applicant's Full Name-Awards
| Other document
|
17 | Bằng chứng về khuyết tật (đối với ứng viên là người khuyết tật) | 17-Applicant's Full Name-Disability
| Other document
|
18 | Bằng chứng về hoàn cảnh khó khăn (đối với ứng viên đến từ những vùng nông thôn khó khăn theo quy định), nếu thông tin này chưa được thể hiện trong những tài liệu đã nộp khác | 18-Applicant's Full Name-Disadvantaged
| Other document |